Mô tả
Xe nâng bán tự động CTD được sản xuất từ trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Xe sử dụng động cơ điện để nâng hạ hàng hóa và di chuyển bằng cách kéo, đẩy tay. Chính vì thế nên nó được gọi là xe nâng hàng bán tự động.
Những ưu điểm của xe nâng hạ bán tự động CTD
– Xe có thiết kế nhỏ gọn, phù hợp cho những nới có diện tích hẹp
– Sử dụng động cơ điện để nâng hạ, giúp tiết kiệm sức lực, thời gian cho người lao động. Nâng cao hiệu quả làm việc.
– Điện năng tiêu thụ thấp
– Khoảng cách giữa hai càng có thể tùy chỉnh để phù hợp với nhiều loại pallet.
– Càng của xe nâng bán tự động CTD được làm từ thép đúc siêu bền, không bị biến dạng khi va chạm mạnh.
– Có phanh cố định bánh xe. Đảm bảo an toàn, không cho xe tự động di chuyển.
– Khi hoạt động, xe không tạo ra khói bụi, thân thiện với môi trường.
Giới thiệu đến bạn: Xe nâng điện đẩy tay 2.tấn
Thông số xe nâng điện bán tự động CTD
Model | CTD1.0/16 | CTD1.0/20 | CTD1.0/25 | CTD1.0/30/33 | CTD1.5/16 |
Tải trọng (kg) | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1500 |
Chiều cao nâng (mm) | 1600 | 2000 | 2500 | 3000/3300 | 1600 |
Loại khung | Đơn | Đôi | Đôi | Đôi | Đơn |
Chiều dài càng (mm) | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 |
Chiều cao càng nâng dưới (mm) | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 |
Trung tâm tải (mm) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Điện áp sạc | AC220V | AC220V | AC220V | AC220V | AC220V |
Công suất động cơ | 1.6KW | 1.6KW | 1.6KW | 1.6KW | 1.6KW |
Chiều cao khung xe (mm) | 2080 | 1650 | 1990 | 2150 | 2080 |
Chiều rộng trong chân trước (mm) | 395 | 395 | 395 | 395 | 395 |
Độ điều chỉnh rộng càng nâng (mm) | 360-690 | 360-690 | 360-690 | 360-690 | 360-690 |
Kích thước bánh sau (mm) | Ф80×93 | Ф80×93 | Ф80×93 | Ф80×93 | Ф80×93 |
Kích thước bánh trước (mm) | Ф80×65 | Ф80×65 | Ф80×65 | Ф80×65 | Ф80×65 |
Trọng lượng xe (kg) | 280 | 305 | 325 | 350/410 | 350 |
Kích thước chiều cao tối đa (mm) | 2080 | 2650 | 3125 | 3625/3925 | 2080 |
Model | CTD1.5/20 | CTD1.5/25 | CTD1.5/30/33 | CTD2.0/16 |
Tải trọng (kg) | 1000 | 1000 | 1500 | 2000 |
Chiều cao nâng (mm) | 2000 | 2500 | 3000/3300 | 1600 |
Loại khung | Đôi | Đôi | Đôi | Đơn |
Chiều dài càng (mm) | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 |
Chiều cao càng nâng dưới (mm) | 90 | 90 | 90 | 90 |
Trung tâm tải (mm) | 500 | 500 | 500 | 500 |
Điện áp sạc | AC220V | AC220V | AC220V | AC220V |
Công suất động cơ | 1.6KW | 1.6KW | 1.6KW | 1.6KW |
Chiều cao khung xe(mm) | 1650 | 1900 | 2150 | 2080 |
Chiều rộng trong chân trước (mm) | 395 | 395 | 395 | 395 |
Độ điều chỉnh rộng càng nâng (mm) | 360-690 | 360-690 | 360-690 | 360-690 |
Kích thước bánh sau (mm) | Ф80×93 | Ф80×93 | Ф80×93 | Ф80×93 |
Kích thước bánh trước (mm) | Ф80×65 | Ф80×65 | Ф80×65 | Ф80×65 |
Trọng lượng xe (kg) | 305 | 365 | 415/420 | 310 |
Kích thước chiều cao tối đa (mm) | 2650 | 3125 | 3625/3925 | 2080 |
Thông số chung của các model xe:
– Chiều dài của càng: 1000 mm
– Chiều rộng của hai càng: 680 mm
– Bán kính chuyển hướng : 1500 mm
– Chiều dài tổng thể của xe: 1700 mm
– Chiều rộng tổng thể của xe: 800 mm
Hướng dẫn sử dụng xe nâng điện bán tự động
– Bạn đưa chìa khóa nguồn vào và mở khóa để xe hoạt động. Trước khi sử dụng, nên kiểm tra pin còn nhiều hay không, nếu gần hết thì nên sạc ngay. Tránh để tình trạng hết pin rồi mới sạc.
– Để nâng hàng, bạn kéo cần gạt xuống và giữ nguyên. Nếu muốn hạ xuống, bạn đẩy cần gạt lên. Ở ngay bên trái của cần gạt, có ảnh chỉ dẫn thao tác để giúp bạn sử dụng xe tốt hơn.
– Nếu muốn di chuyển xe, bạn đưa tay cầm về hướng cần đi và kéo nó. Bạn cũng có thể dùng thao tác đẩy để xe di chuyển nếu không quan với việc kéo.
– Chú ý, dòng xe nâng điện bán tự động CTD không phù hợp với pallet hai mặt và pallet có thanh giằng khi pallet được đặt sát đất. Xe hoạt động tốt nhất với pallet một mặt không thanh giằng.
Linh Thùy –
Bên công ty mình có kinh doanh ở miền Nam không ạ? Nếu có thì để em gọi điện xin tư vấn